Chúng tôi xin chia sẻ tới bạn đọc tham khảo lịch vắc xin phòng bệnh cho gà thịt.Bạn đọc nên tham khảo ý kiến của bác sỹ thú y tại địa phương, căn cứ vào áp lực dịch bệnh và sức khỏe của đàn gà để có lịch phòng bệnh tốt nhất cho đàn gà của mình.
Tuổi gà(ngày tuổi) | Loại vắc-xin | Phòng bệnh | Cách sử dụng |
01 | Marek’s | Marek | Tiêm dưới da 0,2 ml/ con |
03 | ND-IB | Dịch tả và viêm phế quản truyền nhiễm (IB) | Nhỏ mắt hoặc cho uống |
05 | Fowl Pox | Đậu gà | Chủng xuyên màng cánh |
07 | Gumboro I+ | Gumboro | Cho uống |
1415 | ND-IBCúm gia cầm | Dịch tả, viêm phế quản truyền nhiễm (IB)Cúm gia cầm | Nhỏ mắt hoặc cho uốngTiêm dưới da cổ |
21 | Gumboro I+ | Gumboro | Cho uống |
35 | Cúm gia cầm | Cúm gia cầm | Tiêm dưới da cổ |
42 | ND-IB | Dịch tả, viêm phế quản truyền nhiễm (IB) | hỏ mắt hoặc cho uống |
70 | ND-IB | Dịch tả, viêm phế quản truyền nhiễm (IB) | Nhỏ mắt hoặc cho uống |
Fowl Pox | Đậu gà | Chủng xuyên màng cánh | |
105 ++ | ND-IB | Dịch tả, viêm phế quản truyền nhiễm (IB) | Nhỏ mắt hoặc cho uống |
Lưu ý khi làm vắc-xin:
- Sức khỏe đàn gà phải khỏe mạnh khi làm vắc-xin
- Chủng vi-rút
- Công ty sản xuất
- Hạn sử dụng
- Nhà phân phối vắc-xin
- Điều kiện bảo quản ở 2-80C
- Đảm bảo làm vắc-xin đầy đủ, đồng đều cho toàn đàn.
- Không sát trùng chuồng trại, máng uống 2 ngày trước khi làm vắc-xin